HMI Flexem FE3070C-V1 thuộc dòng HMI Flexem công nghiệp dòng 3000, thế hệ HMI giá rẻ.
- SKU: FE3070C-V1
- Nguồn gốc: Flexem
- Tình trạng: Mới 100%
- Bảo hành: 16 tháng
Tìm hiểu thêm về các sản phầm dòng 3000 Flexem tại đây!
Tính năng nổi bật của HMI Flexem FE3070C-V1
- Độ phân giải cao, độ sáng cao
- 2 cổng nối tiếp hỗ trợ RS232/485/422
- 1USB và hỗ trợ lưu trữ và tải xuống dữ liệu trên U-disk
- Cung cấp chương trình tải xuống sử dụng nguồn USB
- Vỏ nhựa PVC, chi phí thấp và độ tin cậy cao.
- Phần mềm cấu hình FStudio, thư viện phong phú và chức năng mạnh mẽ
Đại lý cung cấp HMI Flexem FE3070C-V1
Bình Dương AEC cung cấp mã sản phẩm HMI Flexem FE3043H. Là đại lý độc quyền chính thức phân phối các sản phẩm Flexem tại Việt Nam, Bình Dương AEC đảm bảo khách hàng sẽ có giá tốt nhất khi mua Flexem tại đây. Liên hệ báo giá ngay qua Zalo OA hôm nay.
Thông số kỹ thuật
Phần cứng
Màn hình | TFT LCD 4.3” 16:9 |
Góc nhìn LCD (T/B/L/R) | 50’/70’/70’/70′ |
Độ phân giải | 800×480 |
Đèn nền | LED |
Tuổi thọ LCD | 50,000 giờ |
Màu sắc | 16-bit |
Độ sáng | 250 cd/m² (cao nhất có thể điều chỉnh tới 275 cd/m²) |
Màn hình cảm ứng | Cảm ứng HMI điện trở công nghiệp 4 dây |
CPU | 720MHz ARM |
Bộ nhớ | 64MBRAM+128MBFlash |
RTC | Có sẵn Timer |
Cổng Ethernet | N/A |
Thẻ SD | N/A |
Cổng USB | 1 cổng USB Slave 2.0, 1 cổng USB Host 2.0 |
Phương thức tải xuống chương trình | Cổng USB Slave / U-disk |
Cổng nối tiếp | COM1: RS232/RS485/RS422; COM3: RS232 |
Điện
Công suất định mức | < 10W |
Điện áp định mức | DC24V, phạm vi hoạt động: DC 9V~28V |
Bảo vệ nguồn điện | Bảo vệ chống sét và ngập. |
Dung sai ngắt điện | < 5mS |
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn | EN61000-6-2:2005 và EN61000-6-4:2007; Chứng nhận RoHS; xung sét ± 1 kV, xung nhóm ± 2 kV; tiếp điểm tĩnh điện 4 kV, phóng điện qua không khí 8 kV |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 0~50℃ |
Nhiệt độ bảo quản | -20~60℃ |
Khả năng chống tia cực tím (UV) | Không hoạt động trong môi trường có tia cực tím (UV) cao (ví dụ: dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp) |
Độ ẩm môi trường | 10~90%RH (không ngưng tụ) |
Độ chịu rung | 10~25Hz (hướng X/Y/Z 2G/30 phút) |
Phương pháp làm mát | Làm mát tự nhiên |
Cơ khí
Cấp độ bảo vệ | Mặt trước: IP65 (phù hợp lắp tủ phẳng)Mặt sau: IP20 |
Chất liệu vỏ | Nhựa kỹ thuật PVC |
Kích thước mặt cắt | 192mm×138mm |
Kích thước | 204mm×145mm×33.8mm |
Trọng lượng | Khoảng 575g |
Mô tả cổng kết nối
Power Terminal (Pin1~2)
Pin1 | 0V | ![]() |
Pin2 | DC24V |
DB9 Serial Terminal
Pin1 | Rx-(B) | ![]() |
Pin2 | RxD (COM1 RS232) | |
Pin3 | TxD (COM1 RS232) | |
Pin4 | Tx- | |
Pin5 | GND | |
Pin6 | Rx+(A) | |
Pin7 | RxD (COM3 RS232) | |
Pin8 | TxD (COM3 RS232) | |
Pin9 | Tx+ |
Cổng USB
USB Type A | Được sử dụng để kết nối U disk, quét mã gun và các thiết bị ngoại vi khác (Cần chuyển đổi type-C và USB type-A) | ![]() |
USB Slave
USB Type-C | Chức năng cổng Slave: dùng để tải chương trình và gỡ lỗi Chức năng cổng chính: dùng để kết nối U-disk, quét code gun và các thiết bị ngoại vi khác (Cần có dây chuyển đổi type-C và USB type-A |
![]() |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.