Flexem FE3043H thuộc dòng HMI Flexem công nghiệp dòng 3000, thế hệ HMI giá rẻ.
- SKU: FE3043H
- Nguồn gốc: Flexem
- Tình trạng: Mới 100%
- Bảo hành: 16 tháng
Tính năng nổi bật của Flexem FE3043H
- Bộ xử lý ARM Cortex-A8
- Nhiều định dạng hình ảnh, và Gif có sẵn
- Vỏ nhựa ABS, giá thành rẻ, độ tin cậy cao.
- Tuổi thọ LCD lên tới 50.000 giờ
- Bo mạch chính được xử lý bằng một lớp phủ đặc biệt (ba lớp sơn chống) để thích ứng với môi trường khắc nghiệt.
- Độ phân giải cao, độ sáng cao, đèn nền LED, tiết kiệm năng lượng hơn và bảo vệ môi trường.
- Cổng máy chủ USB hỗ trợ đĩa U để lưu trữ và tải xuống dữ liệu.
- Cổng nối tiếp 2 chiều, chức năng mở rộng mạnh mẽ hơn.
- Phần mềm cấu hình mới, thư viện phong phú, tính năng mạnh mẽ.
Đại lý cung cấp HMI Flexem FE3043H
Bình Dương AEC cung cấp mã sản phẩm HMI Flexem FE3043H. Là đại lý độc quyền chính thức phân phối các sản phẩm Flexem tại Việt Nam, Bình Dương AEC đảm bảo khách hàng sẽ có giá tốt nhất khi mua Flexem tại đây. Liên hệ báo giá ngay qua Zalo OA hôm nay.
Thông số kỹ thuật
Phần cứng
Màn hình | TFT LCD 4.3” 16:9 |
Góc nhìn LCD (T/B/L/R) | 80’/80’/80’/80′ |
Độ phân giải | 800×480 |
Màu sắc | 16-bit |
Độ sáng | 250 cd/m² |
Màn hình cảm ứng | Cảm ứng điện trở công nghiệp 4 dây (Độ cứng bề mặt 4H) |
CPU | 600MHz ARM9 |
Bộ nhớ | 64MB RAM+128MB Flash |
Cổng Ethernet | N/A |
Cổng USB | 1 Type-C kết nối OTG |
Phương thức tải xuống chương trình | Cổng USB Slave / U-disk |
Cổng nối tiếp | COM1: RS232/RS485/RS422; COM3: RS232 |
Điện
Công suất định mức | < 2.5W |
Điện áp định mức | DC24V, phạm vi hoạt động: DC 9V~28V |
Bảo vệ nguồn điện | Bảo vệ chống sét và ngập. |
Dung sai ngắt điện | < 5mS |
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn | EN61000-6-2:2005 và EN61000-6-4:2007; Chứng nhận RoHS; xung sét ± 1 kV, xung nhóm ± 2 kV; tiếp điểm tĩnh điện 4 kV, phóng điện qua không khí 8 kV |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 0~50℃ |
Nhiệt độ bảo quản | -20~60℃ |
Khả năng chống tia cực tím (UV) | Không hoạt động trong môi trường có tia cực tím (UV) cao (ví dụ: dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp) |
Độ ẩm môi trường | 10~90%RH (không ngưng tụ) |
Độ chịu rung | 10~25Hz (hướng X/Y/Z 2G/30 phút) |
Phương pháp làm mát | Làm mát tự nhiên |
Cơ khí
Cấp độ bảo vệ | Mặt trước: IP65 (với bảng NEMA) Mặt sau: IP20 |
Chất liệu vỏ | Nhựa ABS |
Kích thước mặt cắt | 132mm×80mm |
Kích thước | 138mm×86mm×32mm |
Trọng lượng | Khoảng 300g |
Mô tả cổng kết nối
Power Terminal (Pin1~2)
Pin1 | 0V | ![]() |
Pin2 | DC24V |
DB9 Serial Terminal
Pin1 | Rx-(B) | ![]() |
Pin2 | RxD (COM1 RS232) | |
Pin3 | TxD (COM1 RS232) | |
Pin4 | Tx- | |
Pin5 | GND | |
Pin6 | Rx+(A) | |
Pin7 | RxD (COM3 RS232) | |
Pin8 | TxD (COM3 RS232) | |
Pin9 | Tx+ |
Cổng USB
USB Type A | Được sử dụng để kết nối U disk, quét mã gun và các thiết bị ngoại vi khác (Cần chuyển đổi type-C và USB type-A) | ![]() |
USB Slave
USB Type-C | Chức năng cổng Slave: dùng để tải chương trình và gỡ lỗi Chức năng cổng chính: dùng để kết nối U-disk, quét code gun và các thiết bị ngoại vi khác (Cần có dây chuyển đổi type-C và USB type-A |
![]() |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.